- Tối 23/6 Sở GD-ĐT TP.HCM chính thức công bố điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên.
Điểm chuẩn vào lớp chuyên bằng tổng điểm 3 môn (Toán,ôngbốđiểmchuẩnvàolớpchuyêty le keo bet88 Văn, Ngoại Ngữ) + điểm môn chuyên (nhân 2) + điểm khuyến khích (nếu có)
Tại trường THPT chuyên Lê Hồng Phong lớp chuyên Hoá có điểm chuẩn cao nhất với 41 điểm (NV1) và 42 điểm (NV2)
Ở Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa lớp chuyên Hoá cũng có điểm chuẩn cao nhất với 38,75 (NV1) và 39,5 (NV2).
Ngược lại, một số lớp chuyên có điểm chuẩn thấp như chuyên Vật Lý (THPT Củ Chi) có điểm chuẩn 21,5 điểm; chuyên Hoá học (THPT Nguyễn Hữu Cầu) 22,75 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn lớp 10 chuyên tại TP.HCM
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 CHUYÊN
Số thứ tự | Trường | Lớp chuyên | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 |
Điểm chuẩn | Điểm chuẩn | |||
1 | THPT chuyên Lê Hồng Phong | Tiếng Anh | 38 | 39 |
Hóa học | 41 | 42 | ||
Vật Lý | 38,5 | 39,5 | ||
Sinh học | 38,75 | 39,75 | ||
Tin học | 37 | 38 | ||
Toán | 38,25 | 39,25 | ||
Tiếng Trung | 28,25 | 29,25 | ||
Ngữ Văn | 37,75 | 38,75 | ||
2 | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | Tiếng Anh | 35,75 | 36,75 |
Hóa học | 38,75 | 39,5 | ||
Vật lý | 35,5 | 36,5 | ||
Sinh học | 34,5 | 35,25 | ||
Toán | 35 | 36 | ||
Ngữ văn | 36 | 35,75 | ||
3 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | Tiếng Anh | 35,5 | 36,5 |
Hóa học | 35,5 | 36,25 | ||
Vật lý | 32,75 | 33,75 | ||
Toán | 35,25 | 35,25 | ||
Ngữ Văn | 36,5 | 35,75 | ||
4 | THPT Gia Định | Tiếng Anh | 34,75 | 34,75 |
Hóa học | 36 | 37 | ||
Vật lí | 28,75 | 29,5 | ||
Tin học | 29 | 30 | ||
Toán | 32,25 | 32,75 | ||
Ngữ văn | 34,5 | 34,5 | ||
5 | THPT Mạc Đĩnh Chi | Tiếng Anh | 31,25 | |
Hóa học | 29,5 | |||
Vật lý | 27 | |||
Sinh học | 26,25 | |||
Toán | 29,5 | |||
Ngữ Văn | 32 | |||
6 | THPT Nguyễn Hữu Cầu | Tiếng Anh | 30 | |
Hóa học | 22,75 | |||
Vật Lý | 27,25 | |||
Toán | 26,75 | |||
7 | THPT Nguyễn Hữu Huân | Tiếng Anh | 31 | |
Hóa học | 29,75 | |||
Vật lý | 24 | |||
Toán | 30,75 | |||
Ngữ Văn | 26 | |||
8 | THPT Củ Chi | Tiếng Anh | 24,25 | |
Hóa học | 23,50 | |||
Vật Lý | 21,50 | |||
Toán | 25,50 | |||
9 | THPT Trung Phú | Tiếng Anh | 24,25 | |
Hóa học | 23,50 | |||
Vật lý | 21,50 | |||
Toán | 25,50 |
LỚP KHÔNG CHUYÊN
Số thứ tự | Trường | Nguyện vọng 3 | Nguyện vọng 4 |
Điểm chuẩn | Điểm chuẩn | ||
1 | THPT chuyên Lê Hồng Phong | 26 | 27 |
2 | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | 25,5 | 26,5 |
Lê Huyền