-Sáng 14/5,đạihọcđầutiêncôngbốtỷlệchọkết quả bóng đá châu âu tối qua Trường ĐH Ngân hàng, ĐH Sư phạm, ĐH Công nghiệp Thực phẩmvừa công bố tỷ lệ chọi.
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM:
STT | Ngành | Chỉ tiêu | Số lượng hồ sơ | Tỉ lệ chọi |
1 | Quản trị kinh doanh | 250 | 1250 | 1/5 |
2 | Tài chính ngân hàng | 150 | 286 | 1/2 |
3 | Kế toán | 200 | 966 | 1/5 |
4 | Công nghệ sinh học | 250 | 1636 | 1/7 |
5 | Công nghệ thông tin | 250 | 1221 | 1/5 |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 200 | 270 | 1/1 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện tử | 250 | 763 | 1/3 |
8 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 250 | 1016 | 1/4 |
9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 150 | 1378 | 1/9 |
10 | Công nghệ thực phẩm | 400 | 7532 | 1/19 |
11 | Công nghệ chế biến thủy sản | 200 | 1639 | 1/8 |
12 | Đảm bảo chất lượng ATTP | 150 | 792 | 1/5 |
13 | TỔNG : | 2700 | 18749 | 1/7 |
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM:
STT | Ngành | Chỉ tiêu | Số lượng hồ sơ | Tỉ lệ chọi |
1 | Ngôn ngữ anh | 200 | 1565 | 1/8 |
2 | Luật kinh tế | 150 | 730 | 1/5 |
3 | Nhóm ngành kinh tế kinh doanh và quản lý (Tài chính ngân hàng, quản trị kinh doanh kinh tế quốc tê, kế toán, hệ thống thông tin quản lý) | 2300 | 11374 | 1/5 |
4 | Tài chính ngân hàng (Hệ Cao đẳng) | 100 | 86 | 1/0,86 |
TỔNG : | 2750 | 13755 | 1/5 |
Trường ĐH Sư phạm TP.HCM:
STT | Ngành | Chỉ tiêu | Số lượng hồ sơ | Tỉ lệ chọi |
1 | Sư phạm Toán học | 150 | 1341 | 1/9 |
2 | Sư phạm Vật lý | 100 | 924 | 1/9 |
3 | Sư phạm Tin học | 100 | 352 | 1/4 |
4 | Sư phạm Hóa học | 100 | 942 | 1/9 |
5 | Sư phạm Sinh học | 90 | 736 | 1/8 |
6 | Sư phạm Ngữ văn | 130 | 1378 | 1/11 |
7 | Sư phạm Lịch sử | 100 | 454 | 1/5 |
8 | Sư phạm Địa lý | 100 | 694 | 1/7 |
9 | Giáo dục Chính trị | 80 | 225 | 1/3 |
10 | Giáo dục Quốc phòng an ninh | 82 | 242 | 1/3 |
11 | Sư phạm tiếng Anh | 120 | 1264 | 1/11 |
12 | Sư phạm song ngữ Nga Anh | 40 | 103 | 1/3 |
13 | Sư phạm tiếng Pháp | 40 | 82 | 1/2 |
14 | Sư phạm tiếng Trung | 40 | 62 | 1/1,6 |
15 | Giáo dục tiểu học | 200 | 6967 | 1/35 |
16 | Giáo dục mầm non | 200 | 2707 | 1/14 |
17 | Giáo dục thể chất | 130 | 446 | 1/3 |
18 | Giáo dục đặc biệt | 50 | 205 | 1/4 |
19 | Quản lý giáo dục | 80 | 349 | 1/4 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 180 | 344 | 1/2 |
21 | Ngôn ngữ Anh Nga | 120 | 163 | 1/1,4 |
22 | Ngôn ngữ Pháp | 80 | 146 | 1/2 |
23 | Ngôn ngữ Trung | 110 | 252 | 1/2,3 |
24 | Công nghệ tin học | 150 | 392 | 1/3 |
25 | Vật lý học | 110 | 169 | 1/1,5 |
26 | Việt Nam học | 180 | 247 | 1/1,4 |
27 | Hóa học | 100 | 310 | 1/3 |
28 | Văn học | 80 | 146 | 1/1,8 |
29 | Quốc tế học | 110 | 284 | 1/2,6 |
30 | Tâm lý học | 110 | 517 | 1/5 |
TỔNG: | 3262 | 22443 | 1/7 |