- Học viện Hành chính điểm chuẩn cao nhất là 18,ĐiểmchuẩnHVHànhchínhCĐCộngđồngĐiêntửnhà cái hôm nay5 (cơ sở phía Bắc), phía Nam là16 điểm. Mức điểm xét tuyển NV2 khối A, D1 phải lớn hơn hoặc bằng 18 điểm (cơ sởphía Bắc) và 17 điểm (cơ sở phía Nam), đối với khối C là 18 điểm.
Học viện Hành chính
Phía Bắc
Khối | Điểm chuẩn | Điểm xét tuyển NV2 |
A | 16 | >=18 |
C | 18,5 | |
D1 | 16 | >=18 |
Phía Nam
Khối | Điểm chuẩn | Điểm xét tuyển NV2 |
A | 15 | >=17 |
C | 16 | >=18 |
D1 | 15 | >=17 |
Cao đẳng Điên tử - Điện lạnh Hà Nội
Ngành | Điểm chuẩn NV1(KV3) | |
Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội | Thí sinh có hộ khẩu thường trú ngoại tỉnh | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 10 | 11 |
Tin học ứng dụng | 10 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 10 | 11 |
Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
Ngành | Điểm chuẩn NV1(KV3) | |
Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội và tỉnh ngoài (hệ B - diện không có ngân sách đào tạo) | Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội (hệ A - diện có ngân sách đào tạo) | |
Kế toán | 11,5 | 15 |
Công nghệ KTXD | 10 | 10 |
Công nghệ KT Điện | 10,5 | 12 |
Hệ thống thông tin quản lý | 10 | 10 |
Quản trị Kinh doanh | 10,5 | 13,5 |
Tài chính Ngân hàng | 11,5 | 15,5 |
Chú ý: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượngkế tiếp là 1,0 đ; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là0,5 đ.
Thu Huyền